Search page: Ctrl + F | Chỉ bao gồm những động từ phổ biến
1. 逃げ出す、出発す、外出する
2. 飛び出す
3. 〔ニュース・秘密を〕漏らす、漏れる、知られる、伝わる
4. ~をさらけ出す
5. 出版する、提出する
6. 引き出す、引き抜く, 取り出す
7. 揉み出す
1. Rời khỏi, trốn thoát
Nhóm nghĩa 1: "out" dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
The driver stopped the car at the side of the road and got out. .
=> 運転手は車を道路脇に止め、逃げ出した。
(Người tài xế dừng xe trên đường và trốn thoát.)
2. Từ chức, rút lui
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
Regardless of how you got there, the fact remains that you're in a job that's not a good fit for you, and you need to get out.
=> どのような経緯でそうなったかはともかく、自分に合わない仕事に就いているという事実は変わらないので、飛び出した方がいい。
(Không cần biết bạn đến được đây thế nào, sự thật rằng bạn đang làm một công việc không phù hợp với mình không thay đổi, và bạn cần phải rút khỏi vị trí đó. )
3. Lộ ra ngoài (thông tin, sự việc)
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
If the seal gets loose, the liquid inside can get out and cause serious troubles.
=> 密閉がゆるむと、中の液体が外に出て大変なことになる。
(Nếu miếng niêm phong bị lỏng, chất lỏng bên trong có thể bị hổng ra ngoài và gây ra vấn đề nghiêm trọng. (
4. (Khó) nói nên lời
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
I needed to say sorry but it was so hard for "Sorry" to get out from my mouth.
=>「ごめんなさい」と言わなければならないのに、「ごめん 」をさらけ出すのがとてもつらかった。
(Tôi phải nói xin lỗi, nhưng nó quá khó để nói ra câu "Xin lỗi" ấy. )
5. Công chiếu, công bố (tác phẩm, sản phẩm)
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
The movie she's been looking forward to will get out.
=> 彼女が楽しみにしていた映画が公開される。
(Bộ phim cô ấy mong chờ sắp công chiếu rồi. )
6. Gỡ bỏ
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
Please get your bandage out once you recover.
=> 回復したら包帯を引き出してください。
(Hãy gỡ bỏ băng gạc khi bạn hồi phục. )
7. Giặt sạch, giũ sạch, lau sạch (vết bẩn)
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
This detergent will get most household stains out.
=>この洗剤はほとんどの家庭の汚れを揉み出すことができる。
(Chất tẩy rửa này sẽ lau sạch các vết bẩn trong nhà. )
1.~から逃げ出す, 防ぐ
2. 出て行く
3. 悪習から抜け出す, ~やめる
4. 聞き出す
5. 導き出す, 取り出す
6. 得る
7. ~から抜け出す
1. Tránh làm điều gì đó bản thân không thích
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
I didn't want to go to the lecture, but I couldn't get out of it.
=> 講義に行きたくなかったが、逃げ出せなかった。
(Tôi không muốn đến buổi thuyết giảng, nhưng tôi không tránh được. )
2. Rời khỏi, ra khỏi (ô tô, tòa nhà, căn phòng,...)
Nhóm nghĩa 1: "out" dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
Get out of my house!
=> 私の家から出て行け!
(Rời khỏi nhà tôi ngay! )
3. Từ bỏ thói quen, hoạt động thường làm
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
I used to exercise every day, but I got out of the habit.
=> 毎日運動していたが、その習慣が抜け出してしまった。
(Tôi thường tập thể dục mỗi ngày, nhưng tôi đã từ bỏ thói quen đó. )
4. Lấy thông tin, lấy khẩu cung
Nhóm nghĩa 1: "out" dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
See if you can get any details out of her.
=> 彼女から何か詳細を聞き出せないか。
(Xem xem bạn có thể lấy được chi tiết gì từ cô ấy không. )
5. Đòi được cái gì đó
Nhóm nghĩa 1: "out" dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
I was determined to get the truth out of her.
=> 私は彼女から真実を聞き出そうと決心した。
(Tôi đã quyết tâm đòi lấy sự thật từ cô ta. )
6. Nhận được, có được, hưởng lợi từ cái gì đó
Nhóm nghĩa 1: "out" dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
I don’t understand what she gets out of her relationship with him.
=> 彼女が彼との関係から何を得ているのか理解できない。
(Tôi không hiểu cô ấy hưởng lợi gì từ mối quan hệ với anh ta. )
7. Giúp đỡ ai đó khỏi điều gì
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
Can you get me out of going to this meeting?
=> この会議に行くことから抜け出させてもらえないか?
(Bạn giúp tôi thoát khỏi cuộc họp được không? )
1.配る、配布する、分配する、支給する、割り当てる
2. (明かり)を放つ
3. 飛び出す
4. 供給をしない
5.公開する、公表する
6. 終わりになる
7. 発する,吹く
8. 声が出る, 言い放つ
9.文句をつける
1. Phân phối
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
I've been giving out leaflets.
=> ビラ配りをしています。
(Tôi đang làm việc phân phát tờ rơi. )
2. Tạo ra âm thanh hoặc tiếng ồn
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
The musical triangle gives out a clear, beautiful note when struck.
=> 三角巾は叩くと澄んだ美しい音を出す。
(Tam giác âm nhạc sẽ tạo ra nốt nhạc thanh thúy khi bị gõ vào. )
3. Ngừng làm việc
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
I am so frightened that my legs begin to give out.
=> 私は怖くて足がすくんでしまう。
(Tôi rất sợ hãi khi chân tôi không hoạt động. )
4. Không có nguồn cung cấp nào nữa
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
After a month their food supplies gave out.
=> 一ヶ月後、彼らの食料は尽きた。
(Sau một tháng, nguồn thức ăn của họ đã cạn kiệt. )
5. Công khai
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
They gave out all the information about the wanted criminal.
=> 彼らは指名手配犯の情報をすべて公開した。
(Họ công khai toàn bộ thông tin về kẻ đang bị truy nã. )
6. Kết thúc
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
I'm sorry but the freshly squeezed orange juice has already given out. Would you like some grapefruit juice instead?
=> 申し訳ありませんが、搾りたてのオレンジジュースはもうなくなってしまいました。代わりにグレープフルーツジュースはいかがでしょうか。
(Tôi xin lỗi nhưng nước cam vắt tươi đã hết rồi. Bạn có muốn nước nho không? )
7. Phát ra
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
The broken car gave out a lot of smoke.
=> 壊れた車から大量の煙が出た。
(Chiệc xe hỏng phát ra rất nhiều khói. )
8. Đọc to
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
We used to give out a hymn in the church every Sunday.
=> 毎週日曜日に教会で讃美歌を声が出ていた。
(Chúng tôi thường đọc to bài thánh ca ở nhà thờ mỗi Chủ Nhật. )
9. Phàn nàn, than vãn
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
You shouldn't give out to your brother like that.
=> そんな風に弟に文句をつけてはいけないよ。
(Bạn không nên phàn nàn với anh bạn như vậy. )
1. 外出する, 付き合う
2. 〔火・明かりが〕消える、消灯する、立ち消えになる
3. 放送される
1. Rời khỏi nhà, đi chơi
Nhóm nghĩa 1: "out" dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
During this lock down,we have to go out as a family for exercises or else we lose shape.
=> 封鎖中は家族で外出し、体操をしないと調子が狂う。
(Trong quá trình cách ly, gia đình chúng tôi phải ra khỏi nhà để tập thể dục, nếu không chúng tôi sẽ mất dáng. )
2. Ngừng cháy, ngừng chiếu sáng
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
The lights suddenly went out.
=> 突然電気が消えた。
(Đèn bỗng nhiên ngừng sáng. )
3. Phát sóng, trình chiếu
Nhóm nghĩa 2: "out" dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có (Nghĩa bóng)
Hurry up, the show is going out in a minute!
=> 急いでください、もうすぐショーが放送される!
(Nhanh lên, chương trình chuẩn bị phát sóng sau 1 phút! )
ビジネス[商売]をやめる、廃業する、倒産する、店を畳む
Phá sản, sập tiệm
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
Some of old newspapers had to go out of business for low sales.
=> 昔の新聞には、売り上げが伸びずに廃刊に追い込まれたものもあった。
(Một vài tòa soạn báo cũ phải sập tiệm vì doanh số thấp. )
付き合う・デートに行く
Phá sản, sập tiệm
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
Some of old newspapers had to go out of business for low sales.
=> 昔の新聞には、売り上げが伸びずに廃刊に追い込まれたものもあった。
(Một vài tòa soạn báo cũ phải sập tiệm vì doanh số thấp. )
付き合う・デートに行く
Hẹn hò với ai đó
Nhóm nghĩa 5: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
They'd been going out together for almost five years before he moved in with her.
=> 同棲を始めるまで5年近く付き合っていたそうです。
(Họ đã hẹn hò trong vòng gần năm năm trước khi anh ấy chuyển vào ở cùng cô ấy. )
仲直り[和解・和睦]させる
Hòa giải, làm hòa
Nhóm nghĩa 4: "out" dùng để chỉ sự kết thúc (Nghĩa chuyển)
They'd been going out together for almost five years before he moved in with her.
=> 同棲を始めるまで5年近く付き合っていたそうです。
(Họ đã hẹn hò trong vòng gần năm năm trước khi anh ấy chuyển vào ở cùng cô ấy. )