Search page: Ctrl + F | Chỉ bao gồm những động từ phổ biến
Find out, track down, locate, ferret out, chase up, discover
Tìm ra, xác định, khám phá
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không
インターネットを使うと、欲しい情報をすぐに探し出すことができる。
=> If you use the Internet, you can find out the information you want quickly.
(Nếu bạn sử dụng internet, bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm thông tin bạn muốn.)
Blossom out, blossom forth
Nở rộ
Nhóm nghĩa 2:「出る」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có
チューリップが一斉に咲き出た。
=> The tulips all blossomed out at once.
(Hoa tuy líp đều đã nở rộ.)
Spy out, smell out
Dò ra, đánh hơi thấy, phát hiện ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không
彼は汚職事件を探り出した
=> He spied out a corruption case.
(Anh ta đã phát hiện ra một vụ án tham nhũng.)
Stick one's nose in, meddle, be intrusive, do something excessive
Chõ mũi vào chuyện người khác
Nhóm nghĩa 3:「出る」Nghĩa ẩn dụ, nghĩa thành ngữ.
差し出たことをして、申し訳ありません。
=> I'm terribly sorry for sticking my nose into your problem.
(Tôi thực sự xin lỗi vì đã chõ mũi vào chuyện của anh.)
Hold out, present, submit, tender
Đưa ra
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼女は医者に腕を差し出した。
=> She held out her arm to the doctor.
(Cô ấy đưa tay ra cho bác sĩ xem)
Wander out
Lang thang (ra...)
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
私は大きな道路にさまよい出た。
=> I wandered out on to a big road.
(Tôi lang thang ra một con đường lớn.)
Invite out, ask sb out
Mời ra ngoài
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼は友達を遊びに誘い出した。
=> He invited his friends out to play.
(Anh ấy mời bạn bè của mình ra ngoài chơi.)
Bring out, expose, disclose
Đem ra, phơi bày, vạch trần
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có
マスコミはその映像を人々にさらし出した。
=> The press exposed the footage to public scrutiny.
(Báo chí đã phơi bày đoạn phim trước sự giám sát của công chúng.)
Scoop out, dredge out
Vớt, xúc, múc
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼らは川の水をさらい出した。
=> They dredged out the river water.
(Họ nạo vét nước sông (vớt cát, bùn dưới lòng sông))
Scoop out, dredge out
Nạo vét
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼らは洪水の泥をさらえ出した。
=> They dredged out all of the mud caused by the flood.
(Họ nạo vét toàn bộ bùn đất do trận lũ lụt gây ra)
Bring out, expose, disclose
Bộc lộ
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không
彼女は自分の欠点を友達にさらけ出した。
=> She exposed her flaws to her friends.
(Cô ấy đã bộc lộ những khuyết điểm của mình với bạn bè của cô ấy.)
Sneak out
Lẻn ra ngoài, lén lút ra ngoài
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
彼女は誰にも気づかれないように、外へ忍び出た。
=> She sneaked out in such a way that nobody would notice.
(Cô ấy lẻn ra ngoài theo cách mà không ai có thể nhận ra.)
Ooze out, seep
Thấm ra, rỉ ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
うすい光のベールから、黒いインキが染み出すように、三つの影が出現する。
=> Three shadows appear from the veil of light light, as if black ink oozes out.
(Ba bóng đen xuất hiện từ bức màn ánh sáng, như thể mực đen rỉ ra.)
Ooze out, seep out, soak through, seep
Thấm ra, nhỏ ra
Nhóm nghĩa 2:「出る」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có
水が地下から地面に染み出ている。
=> The water is seeping out of the ground.
(Nước thấm ra từ lòng đất.)
Squeeze out
Bóp ra
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼はブから歯磨き粉をしごき出した。
=> He forcefully squeezed the toothpaste out of the tube.
Anh ấy đã bóp mạnh kem đánh răng ra khỏi tuýp thuốc đánh răng )
Squeeze out, strain, wring out
Vắt ra, trích ra, gào lên...(cố gắng hết sức đem một thứ gì đó ra ngoài)
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
彼女は予算から旅費を絞り出した。
=> She managed to squeeze some travel money out of the budget.
(Cô ấy đã thành công trích ra một khoản tiền du lịch từ ngân sách )
彼は声を絞り出して助けを呼んだ。
=> He strained his voice calling for help.
(Anh ta cố gắng gào lên kêu cứu)
私は牛から牛乳を絞り出した。
=> I squeezed the milk out of the cow.
(Tôi vắt sữa bò từ con bò.)
Shut out, lock out, crowd out
Cấm cửa, khóa, đuổi ra
Nhóm nghĩa 4:「出す」dùng để chỉ sự loại trừ, loại bỏ
館長は未成年者を映画館から締め出した。
=> The proprietor shut the underage youths out of the movie theater.
(Ông chủ rạp phim cấm những thanh niên chưa đủ tuổi vào rạp chiếu phim.)
Suck out, draw out
Hút ra
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼はその子の腕から毒を吸い出した。
=> He sucked the poison out of that child's arm.
(Anh ấy hút chất độc ra khỏi cánh tay của đứa trẻ đó.)
See through, show through, Transparentize sth so that one can see it
Nhìn xuyên qua
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
彼らは光をあてて、絵を透かし出した。
=> They shone the light and let the picture show through.
(Anh ấy rọi đèn và nhìn xuyên qua để thấy bức tranh)
Bail out, ladle sth out, scoop out, dredge out
Xúc, múc, vớt ra khỏi, ra ngoài
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼は落ち葉を池から掬い出した。
=> They dredged the dead leaves out of the pond.
(Anh ấy vớt những chiếc lá héo ra khỏi ao )
1. Step forward, come forward, come out, step up
2. Volunteer, step forward, step to the fore, come forward, come to the fore, step forth, step up
1. Bước lên, bước ra
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
彼女は舞台に進み出た。
=> She comes out onto the stage.
(Cô ấy bước lên sân khấu.)
2. Bước lên, bước ra
Nhóm nghĩa 3:「出る」mang nghĩa ẩn dụ, nghĩa thành ngữ
芝居でも名題の進み出る役廻であらう。
=> Even in a play, it's a role that you can't volunteer to play.
(Ngay cả trong một vở kịch, đó vẫn là vai tôi không dám xung phong đóng.)
Slip out, slide out, skate out
Trượt ra, rơi ra, lướt trên
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
封筒からお金が滑り出た。
=> The money slid out of the envelope.
(Tiền rơi ra khỏi phong bì.)
スケート選手が氷上に滑り出た。
=> The skater skated out onto the ice.
(Vận động viên trượt băng lướt trên băng.)
Slide out; glide out; slip out, creep out
Trượt ra; lướt ra; lết ra; chui ra ngoài, rón rén ra ngoài
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
歌舞伎役者が舞台袖からずり出てきた。
=> The Kabuki actors crept out from the wings of the stage.
(Các diễn viên Kabuki rón rén bước ra từ 2 bên sân khấu.)
Rescue sth,sb from, deliver sb, sth from, free sb, sth from, help out
Cứu khỏi
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
彼らは住人を火事から救い出した。
=> They helped the inhabitants out of the fire.
(Họ cứu cư dân khỏi đám cháy.)
Print, publish, bring out
In, xuất bản, sản xuất ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
1時間に18万部の新聞を刷り出す輪転機
=> A rotary press that can bring out 180,000 copies of the newspaper in an hour.
(Máy ép quay có thể xuất bản 180.000 bản báo trong một giờ )
Polish, inscribe
Khắc, đánh bóng
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
銘板に会社のロゴを磨り出す。
=> Inscribe the company logo on a plaque
(Khắc tên công ty lên một tấm bảng )
1. Burst, push, lean out
2. Jut out
1. Đẩy, bật
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chi hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước
歌舞伎役者が舞台上からせり出した。
=> A kabuki actor leaned out from the stage.
(Diễn viên kịch Kabuki đẩy lên từ sân khấu.)
2. Nhô ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
岩がだんだん地面にせり出してきた。
=> The rocks are slowly jutting out the surface of the earth.
(Những tảng đá đang từ từ nhô ra khỏi bề mặt trái đất.)
Brew, extract, infuse, decoct
Ủ và lấy tinh chất
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
彼は薬草を煎じ出した。
=> He brewed the medicinal herbs.
(Anh ấy ủ các loại dược liệu.)
Dye
Nhuộm (hoa văn, màu sắc)
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
彼は着物の生地に絞り模様を染め出した。
=> He dyed a tie-dye pattern into the kimono fabric.
(Anh ấy nhuộm hoa văn cà vạt vào vải kimono.)