Search page: Ctrl + F | Chỉ bao gồm những động từ phổ biến
Soup kitchen, distribute emergency rice
Phát chẩn đồ ăn, phát cơm cứu trợ
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
彼はご飯を炊き出した。
=> He distributed emergency rice meals to disaster victims.
(Anh ấy phát cơm cứu trợ cho các nạn nhân thảm họa)
Pull out
Kéo
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chỉ hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước (nghĩa đen)
彼は棚からコードをたぐり出した。
=> He pulled the cord out from the shelf.
(Anh ấy kéo sợi dây ra khỏi cái giá)
Help out (of trouble)
Cứu giúp
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chỉ hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước (nghĩa đen)
消防士は彼らを崩れた家から助け出した。
=> The firefighters helped them out of the collapsed house.
(Các nhân viên cứu hỏa đã giải cứu họ khỏi ngôi nhà bị sập )
Discover, seek out
Tìm hiểu, dò hỏi
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
彼は行方不明になった彼女を尋ね出した
=> He seeked out his girlfriend, who had gone missing.
(Anh ấy hỏi thăm khắp nơi về người bạn gái mất tích của mình)
1. Kick out, put out, knock out, strike
2. Set (a new record)
1. Đánh vọt ra, đánh bay ra, đuổi ra ngoài
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chỉ hướng ra ngoài, lên trên, về phía trước (nghĩa đen)
黙れ、さもないと叩き出すぞ。
=> Shut up, or I'll knock you out.
(Trật tự nếu không tôi sẽ đuổi bạn ra ngoài.)
2. Xác lập, tạo ra (kỷ lục mới)
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
新人の水泳選手が、いきなり新記録を叩き出した。
=> The rookie swimmer unexpectedly set a new record
(Tân binh bơi lội bất ngờ xác lập kỷ lục mới.)
1. Drift out
2. Waft out
1. Trôi ra, dạt ra
Nhóm nghĩa 2:「出る」dùng để chỉ trạng thái tràn, nổi, lòi ra
小舟は、海に漂い出た。
=> The little boat drifted out to sea.
(Con thuyền nhỏ trôi dạt ra biển.)
2. Tỏa ra, toát ra
Nhóm nghĩa 2:「出る」dùng để chỉ trạng thái xuất hiện, tỏa ra
隙間から、いい匂いが漂い出てきた。
=> A pleasant aroma wafted out through the cracks.
(Mùi thơm dễ chịu thoang thoảng tỏa ra qua các khe nứt.)
Start eating
Bắt đầu ăn
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ việc bắt đầu thực hiện một hành động nào đó
人参が嫌いな彼は、それを5分間睨んだ挙句、ようやく食べ出した。
=> He hates carrots, and after staring at it for five minutes, he finally started eating it.
(Anh ta ghét cà rốt, và sau khi nhìn chằm chằm vào nó trong năm phút, cuối cùng anh ta cũng bắt đầu ăn nó.)
Start using
Bắt đầu sử dụng
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ việc bắt đầu thực hiện một hành động nào đó
この MEMANG は,とっても便利というか,使い出すと癖になってしまうような言葉のような気がします。
=> I think MEMANG is a very useful word, and once you start using it, it becomes a habit.
(Tôi nghĩ MEMANG là một từ rất hữu ích và một khi bạn bắt đầu sử dụng nó, nó sẽ trở thành một thói quen.)
Grab out
Lấy đem ra ngoài, vứt ra, ném ra, chụp lấy, bắt lấy
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
彼は虫を部屋の外へ掴み出した。
=> He grabbed the bug out of the room.
(Anh ấy vứt con bọ ra khỏi phòng. )
1. Push out
2. Stick out
3. Hand over
1. Đẩy ra ngoài, đẩy khỏi
Nhóm nghĩa 1:「出す」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
横綱は相手を土俵の外に突き出した。
=> The yokozuna pushed his opponent out of the ring.
(Yokozuna (cấp vị võ sĩ mạnh nhất trong sumo) đẩy đối thủ ra khỏi sàn đấu.)
2. Nhô ra, chìa ra phía trước
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
家の屋根が道路に突き出している。
=> The roof of the house is sticking out into the street.
(Mái nhà nhô ra mặt đường.)
3. Bàn giao, giao
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
店員は泥棒を警察に突き出した。
=> The clerk hand the thief over to the police.
(Nhân viên bàn giao tên trộm cho cảnh sát )
Stick out, stand out, jut out
Nhô ra, lòi ra, đâm ra
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
岬が海に突き出ている。
=> The cape juts out into the sea.
(Mũi đất nhô ra trên biển)
Draw off, pour out, flush out
Rút ra, xả ra, tuôn ra
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ sự bắt đầu của một hành động nào đó (Ý nghĩa về thể - aspect)
彼らは川に水を流し出した。
=> They poured the water out into the river.
(Họ đã xả nước vào con sông )
Draw off, pour out, flush out
Rút ra, xả ra, tuôn ra
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ sự bắt đầu của một hành động nào đó (Ý nghĩa về thể - aspect)
彼らは川に水を流し出した。
=> They poured the water out into the river.
(Họ đã xả nước vào con sông )
Draw off, pour out, flush out
Rút ra, xả ra, tuôn ra
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ sự bắt đầu của một hành động nào đó (Ý nghĩa về thể - aspect)
彼らは川に水を流し出した。
=> They poured the water out into the river.
(Họ đã xả nước vào con sông )
Draw off, pour out, flush out
Rút ra, xả ra, tuôn ra
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ sự bắt đầu của một hành động nào đó (Ý nghĩa về thể - aspect)
彼らは川に水を流し出した。
=> They poured the water out into the river.
(Họ đã xả nước vào con sông )
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Swim out (to sea)
Bơi (ra biển)
Nhóm nghĩa 1:「出る」dùng để chỉ hướng: ra ngoài, lên trên, về phía trước (Nghĩa đen)
カメは海に泳ぎ出た。
=> The turtle swam out to sea.
(Con rùa bơi ra biển.)
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Draw off, pour out, flush out
Rút ra, xả ra, tuôn ra
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ sự bắt đầu của một hành động nào đó (Ý nghĩa về thể - aspect)
彼らは川に水を流し出した。
=> They poured the water out into the river.
(Họ đã xả nước vào con sông )
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Flow out
Chảy ra
Nhóm nghĩa 2:「出す」dùng để chỉ trạng thái công khai, xuất hiện, từ không thành có.
溶岩が噴火口から流れ出した。
=> The lava flowed out of the crater.
(Đá nóng chảy ra từ miệng núi lửa đang phun trào.)
Burst out into tears
Oà khóc, bật khóc, bắt đầu khóc
Nhóm nghĩa 3:「出す」dùng để chỉ sự bắt đầu của một hành động nào đó (Ý nghĩa về thể - aspect)
さすがの強情女もわっと泣き出した 。
=> Obstinate woman as she was, she burst out into a flood of tears.
(Người phụ nữ cứng đầu là vậy cũng đã bật khóc.)